Động từ tiếng Nhật nhóm 2: Ichidan doushi(一段 動詞)
Các bạn thân mến, ở bài viết trước về động từ tiếng Nhật nhóm 1, mình đã đề cập đến với các bạn chủ đề
tiếp theo là động từ tiếng Nhật nhóm 2. Vì vậy mà hôm nay mình gửi đến các bạn cách nhận biết động từ
tiếng Nhật nhóm 2 và danh sách từ vựng nhóm 2 dưới đây, các bạn hãy xem và học nhé. Chúc các bạn học
tập tốt.
tiếp theo là động từ tiếng Nhật nhóm 2. Vì vậy mà hôm nay mình gửi đến các bạn cách nhận biết động từ
tiếng Nhật nhóm 2 và danh sách từ vựng nhóm 2 dưới đây, các bạn hãy xem và học nhé. Chúc các bạn học
tập tốt.
Động từ nhóm 一段 動詞 thường kết thúc với eru hoặc iru, ví dụ:
起きる(okiru): thức dậy/ get up, 出る(deru): ra ngoài/ go out. Các bạn đã sẵn sàng để học chưa nào, chúng
mình cùng bắt đầu nhé.
mình cùng bắt đầu nhé.
Bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Nhật từ cơ bản đến biên phiên dịch, xem các khóa học tiếng Nhật tại:
Đọc thêm:
Động từ tiếng Nhật nhóm 2: Ichidan doushi(一段 動詞)
Danh sách động từ tiếng Nhật nhóm 2 - Ichidan doushi(一段 動詞):
STT
|
Tiếng Nhật
|
Tiếng Việt/ Tiếng Anh
|
1
|
一段 動詞 Ichidan doushi
| |
2
|
食べる taberu
|
ăn/ to eat
|
3
|
出る deru
|
đi ra ngoài/ go out
|
4
|
降りる oriru
|
xuống/ descend, get off
|
5
|
閉める shimeru
|
đóng/ to close
|
6
|
開ける akeru
|
để mở/ to open
|
7
|
借りる kariru
|
mượn/ to borrow
|
8
|
生まれる umareru
|
được sinh ra/ be born
|
9
|
寝る neru
|
ngủ/ to sleep
|
10
|
起きる okiru
|
thức dậy/ get up
|
11
|
増える fueru
|
tăng/ increase
|
12
|
調べる shiraberu
|
điều tra, kiểm tra/ to investigate
|
13
|
見る miru
|
xem/ to see
|
14
|
変える kaeru
|
thay đổi/ to exchange
|
15
|
決める kimeru
|
quyết định/ to decide
|
16
|
教える oshieru
|
dạy/ to teach
|
17
|
受ける ukeru
|
nhận/ to receive
|
18
|
辞める yameru
|
từ chức, từ bỏ, thoát khỏi/ to resign
|
19
|
数える kazoeru
|
đếm/ to count
|
20
|
忘れる wasureru
|
quên/ to forget
|
21
|
覚える oboeru
|
nhớ/ to remember
|
22
|
止める tomer
|
dừng/ to stop
|
23
|
出来る dekiru
|
có thể/ can, able to
|
24
|
植える ueru
|
để trồng/ to plant
|
25
|
入れる ireru
|
đưa vào/ put in
|
26
|
立てる tateru
|
xây dựng, thiết lập/ to build
|
27
|
遅れる okureru
|
đến muộn, trễ/ to be late
|
28
|
落ちる ochiru
|
ngã/ to fall
|
29
|
疲れる tsukareru
|
mệt mỏi/ get tired
|
30
|
集める atsumeru
|
thu nhập/ to collect
|
31
|
見せる miseru
|
hiển thị/ to show
|
32
|
始める hajimeru
|
bắt đầu/ to start
|
33
|
捨てる suteru
|
ném/ to throw
|
34
|
答える kotaeru
|
trả lời/ to answer
|
Các kiến thức về động từ tiếng Nhật nhóm 2: Ichidan doushi mình chia sẻ với các bạn ở trên đây, các bạn
học và lưu về chia sẻ với những người bạn của mình nữa nhé. Và chủ đề tiếp theo mình chia sẻ tiếp với
các bạn động từ tiếng Nhật nhóm 3, các bạn theo dõi blog của mình để không bị bỏ lỡ nhé. Chúc các bạn
sớm giao tiếp thành thạo Nhật ngữ.
học và lưu về chia sẻ với những người bạn của mình nữa nhé. Và chủ đề tiếp theo mình chia sẻ tiếp với
các bạn động từ tiếng Nhật nhóm 3, các bạn theo dõi blog của mình để không bị bỏ lỡ nhé. Chúc các bạn
sớm giao tiếp thành thạo Nhật ngữ.
Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat2018.blogspot.com
Nhận xét
Đăng nhận xét