Ngữ pháp N5 tiếng Nhật cho người mới bắt đầu(P11)

Các bạn đã học ở phần những phần trước, ngữ pháp N5 tiếng Nhật cho người mới bắt đầu, mình đã chia sẻ
với các bạn 10 phần ngữ pháp cũng tương đương với 10 bài ngữ pháp trong giáo trình Minna no Nihongo,
các bạn xem ngữ pháp dưới đây về những cấu trúc liên quan đến lượng từ. Hãy chăm chỉ học nhé các bạn,
chúc các bạn học tập tốt.
Đọc thêm:

Ngữ pháp N5 tiếng Nhật cho người mới bắt đầu(P11)

1. ~は N が    Lượng từ V      を      に                    。。。

Khi chữ số đi kèm với hậu tố chỉ đơn vị thì được gọi là lượng từ. Thông thường thì lượng từ được đặt trước
động từ mà nó bổ nghĩa, trừ trường hợp của lượng từ chỉ thời gian.
Ví dụ:
あそこに 男の人 が 5人 います。
→ Ở kia có 5 người đàn ông.

れいぞうこの中 に ケーキ が 4つ あります。
→ Trong tủ lạnh có 4 cái bánh ngọt.

ボールペン を 2本 買いました。
→ Tôi đã mua 2 cái bút bi.

きって を 2まい と ノート を 3さつ ください。
→ Hãy cho tôi 2 con tem và 3 quyển vở.
Bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Nhật từ giao tiếp cơ bản đến biên phiên dịch, hãy xem chi tiết khóa
học tiếng Nhật tại: 

2. ~は   Lượng từ に ~回 VDùng để nói về số lần làm việc gì đó

Ví dụ:
私は 三ヶ月 に 2回 えいが を 見ます。
→ Tôi thì 3 tháng lại đi xem phim 2 lần.

私は  一週間 に 4回 日本語 を 勉強します。
→ Tôi thì 1 tuần tôi học tiếng Nhật 4 lần.

3. ~は   N     だけ V      Lượng từ   だけ: chỉ

だけ được đặt sau lượng từ hoặc danh từ để biểu thị ý nghĩa là “không nhiều hơn thế” hoặc
“ngoài ra không có cái khác”.

Ví dụ:
日本 へ 1回だけ 行きます。
→ Tôi đến Nhật chỉ có 1 lần.

この会社 に 外国人の社員 が ひとりだけ います。
→ Ở công ty này chỉ có 1 người là nhân viên người nước ngoài.

4. A: ~は どのくらい ですか。/ Vか。

B: ~  Lượng từ ぐらいです。/ V。Khoảng bao nhiêu? Khoảng bao lâu?

Có nhiều cách nói đơn vị của thời gian.
Ví dụ:
A: きのう どのくらい 日本語を 勉強しました。
B: 2時間ぐらい 勉強しました。
→ A: Hôm qua bạn đã học tiếng Nhật bao lâu?
     B: Tôi đã học khoảng 2 tiếng.
Con đường chinh phục được Nhật ngữ phía trước còn dài, các bạn hãy luyện tập hàng ngày để sớm
chinh phục được ngôn ngữ mà các bạn yêu thích nhé. Đừng quên lưu ngữ pháp N5 tiếng Nhật ở trên
về học nè.

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana - Bảng chữ mềm Nhật ngữ

Học từ vựng tiếng Nhật Bản về giới từ

Chủ đề từ vựng mô tả thực phẩm trong tiếng Nhật