Mẫu câu tiếng Nhật thường dùng chủ đề đi làm đi học

Các bạn ơi, ngữ pháp tiếng Nhật và từ vựng mình chia sẻ với các bạn ở những bài viết trước
các bạn phải nắm thật chắc đấy nhé. Ở bài viết này mình gửi đến các bạn mẫu câu tiếng Nhật
thường dùng chủ đề đi làm đi học, các bạn hãy xem và tham khảo nhé. Dựa vào những mẫu
câu dưới đây để đặt nhiều câu hơn nữa. Chúc các bạn học tập tốt.
Đọc thêm:

Mẫu câu tiếng Nhật thường dùng chủ đề đi làm đi học

Tiếng Nhật chủ đề đi làm

1.自転車で通勤する
Jitensha de tsuukin suru
Đi làm bằng xe đạp

2.車で仕事へ行く
Kuruma de shigoto e iku
Lái xe đi làm

3.駅まで走る
Eki made hashiru
Chạy đến ga

 Bạn yêu Nhật Bản, bạn muốn sinh sống và làm việc ở Nhật nhưng bạn chưa biết gì về Nhật ngữ,
hãy xem chi tiết các khóa học đào tạo tiếng Nhật từ N5- N3, du học tại: 

4.駅まで車で送ってもらう
Eki made kuruma de okutte morau
Được chở bằng xe đến ga

5.駅に向かう
Eki ni mukau
Đứng ở đầu nhà ga

6.駅まで急いで行く
Eki made isoide iku
Vội vàng đến ga

7.夫を車で駅まで送る
Otto o kuruma de eki made okuru
Chở chồng tôi đến ga bằng ô tô

8.毎日同じ電車に乗る
Mainichi onaji densha ni noru
Mỗi ngày đều lên cùng 1 chuyến tàu

9.時差通勤をする
Jisa tsuukin o suru
Thời gian đi lại

10.ラッシュアワーを避ける
Rasshuawaa o yokeru
Tránh giờ cao điểm

11.通勤ルートを変える
Tsuukin ruuto o kaeru
Thay đổi lộ trình đi lại

12.郊外から 出勤する
Kougai kara shukkin suru
Đi lại từ ngoại ô

13.仕事モード切り替わる
Shigoto mooto ni kirikawaru
Chuyển sang chế độ làm việc

14.定時に出社する
Teiji ni shussha suru
Đi làm đúng giờ

15.社内で一番早く出社する
Shanai de ichiban hayaku shssha suru
Đi làm sớm nhất trong văn phòng

16.9時までに出社する
Kuji made ni shussha suru
Đi làm lúc 9 giờ

17.会社にぎりぎりで間に合う
Kaisha ni girigiri de maniau
Đến văn phòng sát giờ

18.電車が遅れて仕事に遅刻する
Densha ga okurete shigoto ni chikoku suru
Đi làm muộn vì tàu tới muộn

19.送れると伝えるため会社に電話を入れる
Okureru to tsutaeru tame kaisha ni denwa wo ireru
Gọi cho văn phòng để nói rằng tôi sẽ đi trễ

20.遅刻の言い訳をする
Chikoku no iiwake o suru
Lý do lý trấu về việc đi muộn

21.出社前に病院に寄る
Shussha maeni byouin ni yoru
Rẽ qua bệnh viện trước khi đến công ty

22.会社に行く気がしない
Kaisha ni iku ki ga shinai
Cảm thấy không muốn đi làm

23.通勤にはうんざりだ
Tsuukin niwa unzarida
Chán ngấy việc đi làm

Tiếng Nhật chủ đề đi học

24.子供を歩いて幼稚園まで送る
Kodomo o aruite youchien made okuru
Đưa con đi học mẫu giáo

25.歩いて通学する
Aruite tsuugaku suru
Đi bộ đến trường

26.高校に通う
Koukou ni kayou
Đi học trung học

27.バスで登校する
Basu de toukou suru
Đi học bằng xe buýt

28.学校に5分遅刻する
Gakkou ni gofun chikoku suru
Đi học trễ 5 phút
Mẫu câu tiếng Nhật thường dùng chủ đề đi làm đi học ở trên đây các bạn đã nắm được rồi
phải không. Luyện tập và thực hành đặt nhiều câu hơn nữa nhé các bạn. Chúc các bạn học
tập tốt.


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana - Bảng chữ mềm Nhật ngữ

Học từ vựng tiếng Nhật Bản về giới từ

Học từ vựng tiếng Nhật miêu tả tính cách con người