Ngữ pháp N4 bài 40 Minna no Nihongo tiếng Nhật

Ngữ pháp bài 39 mình gửi đến các bạn ở bài viết trước các bạn đã nắm được rồi chứ ạ, sau đây chúng ta cùng
học ngữ pháp N4 bài 40 Minna no Nihongo tiếng Nhật các bạn nhé. 4 cấu trúc ngữ pháp dưới đây có dễ nhằn
với chúng ta??? Hãy cùng khám phá và nắm vững chúng trong lòng bàn tay của mình nào. Chúc các bạn luôn
đạt được mục tiêu đã đặt ra nhé.
Đọc thêm:


Bạn có nhu cầu học và quan tâm đến khóa học đào tạo tiếng Nhật từ cơ bản đến nâng cao, từ mới bắt đầu đến
giao tiếp thành thạo, khóa học Tiếng Nhật N5 - N3, biên phiên dịch, luyện nói với người nước ngoài, hãy xem
chi tiết các khóa học tiếng Nhật tại link sau:

Ngữ pháp N4 bài 40 Minna no Nihongo tiếng Nhật

1. Từ để hỏi + thể thông thường + か, ~

Mẫu câu này dùng để lồng câu nghi vấn và dùng từ nghi vấn vào trong câu văn
Ví dụ:
会議はいつ おわる 、わかりません。
Tôi không biết là khi nào thì cuộc họp kết thúc
はこの中にがある 、しらべてください。
Hãy tìm hiểu xem trong hộp có gì hay không?

2. ~かどうか ~: ~ hay không ~

Khi muốn lồng một câu nghi vấn không dùng nghi vấn từ vào trong câu văn thì chúng ta dùng mẫu câu này.
Chú ý thêm どうか vào sau[thể thông thường か].
Ví dụ:
その話はほんとうか どうか、分かりません。
Tôi không biết chuyện đó có thật hay không nữa.
まちがいがないか どうか、調べてください。
Anh/ chị hãy kiểm tra xem có đúng hay không.

3. ~V てみます: thử làm ~

Mẫu câu biểu thị ý nghĩa thử làm một việc gì đó.
Ví dụ:
今日、ぼくは ケーキを 作ってみますよ。
Hôm nay tôi sẽ thử làm món bánh kem.
このズボンを はいて みても いいですか?
Tôi mặc thử cái quần này có được không?

4. A + さ

Đổi chữ い Tính từ đuôi い thành chữ さ để biến tính từ đó thành Danh từ
Ví dụ:
このはこの 長さは どのくらいか、はかってみます。
Tôi sẽ đo thử xem chiều dài của cái hộp này là bao nhiêu.
この荷物の重さは 5キロ以下か、はかってみてください。
Xin hãy cân thử xem độ nặng của hành lý này có dưới 5kg không.

Các bạn đã cùng mình học ngữ pháp N4 bài 40 Minna no Nihongo trong tiếng Nhật rồi, hãy cố gắng nắm vững
các bạn nhé. Chúng ta cùng 10 bài nữa là sẽ chinh phục được N4 tiếng Nhật rồi đó, cùng nhau học để đạt được
mục tiêu nào.


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana - Bảng chữ mềm Nhật ngữ

Học từ vựng tiếng Nhật Bản về giới từ

Học từ vựng tiếng Nhật miêu tả tính cách con người