Ngữ pháp N4 bài 42 Minna no Nihongo tiếng Nhật

Chào các bạn, các bạn cùng mình tiếp tục học ngữ pháp N4 tiếng Nhật nhé, hôm nay chúng ta cùng học 4 cấu
trúc ngữ pháp trong bài 42 nào. Các bạn cùng mình xem những cấu trúc đó là gì, và lưu về học nhé. Chúc các
bạn luôn học tập thật tốt, sớm chinh phục được ngôn ngữ này trong thời gian ngắn nhất có thể.
Đọc thêm: 

Ngữ pháp N4 bài 42 Minna no Nihongo tiếng Nhật

1. V /Nの ために、~Nghĩa: Để~, cho~,vì ~…

Mẫu câu này dùng để chỉ mục đích
Danh từ の ために được dùng với ý nghĩa “vì/ cho lợi ích của Danh từ”.
Chú ý: Cách nói ~ように mà các bạn học ở bài 36 cũng được biểu thị mục đích, nhưng trong trường hợp của
~ように thì động từ không biểu thị chủ ý được dùng. Còn trong trường hợp của ~ために thì động từ biểu thị
chủ ý được dùng.
Ví dụ:
将来 自分の店を 持つために、貯金しています。 
Tôi để dành tiền để tương lai có được 1 cửa tiệm cho riêng mình.
Bạn quan tâm và có nhu cầu tham khảo khóa học tiếng Nhật từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo, biên phiên dịch,
học từ N5 - N3, luyện thi N3, N4, các bạn tham khảo khóa học đào tạo tiếng Nhật tại link sau nhé:

2. V /Nの に~
Nghĩa : để ~

Thường được dùng để nói về cách sử dụng, công dụng của một vật gì đó hoặc để chỉ mục đích của hành động.  
Ví dụ:
A: これは 何に 使うんですか
Cái này sử dụng để làm gì? 
B: お湯を 沸かすのに 使います
Sử dụng để đun nước sôi. 

このかばんは大きくて、旅行に便利です
Cái túi này rất to nên tiện cho việc đi du lịch

3. Lượng từ は

Trợ từ は thêm vào sau lượng từ biểu thị mức độ tối thiểu mà người nói ước lượng được. 
Ví dụ:
日本で けっこんをするのために、200万円 は いります
Ở Nhật để làm đám cưới cần ít nhất 200 triệu

4. Lượng từ も

Trợ từ も thêm vào sau lượng từ biểu thị khi người nói cảm nhận con số đó là quá nhiều.
Ví dụ:
駅まで 行くのに 2時間も かかりました
Tôi mất đến 2 tiếng để đi đến ga
うちを建てるのに 3000万円も 必要なんです
Để xây nhà, cần đến 30 triệu yên
Vậy là mình đã chia sẻ với các bạn 4 cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật N4 bài 42 rồi, ngữ pháp trên đây không khó
phải không các bạn. Hãy chăm chỉ luyện tập để nắm vững được những kiến thức đã học nhé. Chúc các bạn sẽ
đạt được kết quả tốt sau quá trình học của mình.


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana - Bảng chữ mềm Nhật ngữ

Học từ vựng tiếng Nhật Bản về giới từ

Học từ vựng tiếng Nhật miêu tả tính cách con người