Học từ vựng dụng cụ Makeup trong tiếng Nhật

Chào các bạn, bài viết này mình gửi đến các bạn học từ vựng dụng cụ Makeup trong tiếng Nhật qua một số
hình ảnh mình chia sẻ dưới đây, các bạn hãy cùng xem kiến thức và lưu về học tập tốt nè. 
Hãy luôn chăm chỉ như những con ong để đạt được những kiến thức hữu ích và phục vụ tốt cho công việc
cũng như trong cuộc sống nhé.


Đọc thêm:


Học từ vựng dụng cụ Makeup trong tiếng Nhật

Học tiếng Nhật từ vựng về dụng cụ trang điểm:

口紅 Kuchibeni  son môi 
マスカラ Masukara Mascara
ビューラー Byu-ra- kẹp lông mi
つけまつげ Tsukematsuge  Mi mắt giả 


Bạn tìm trung tâm học tiếng Nhật uy tín, chất lượng và tốt ở Hà Nội, đào các các trình độ từ cơ bản đến
biên phiên dịch, tiếng Nhật sơ cấp N5, tiếng Nhật trung cấp N4, tiếng Nhật cao cấp N3, luyện nghe nói
với giáo viên người Nhật, luyện thi JLPT. 
Các bạn hãy xem chi tiết các khóa học tiếng Nhật qua đường link mình chia sẻ dưới đây nhé:


チーク Chi-ku Phấn hồng
パウダー Pauda- Phấn trang điểm
アイライナー Airaina- bút kẻ mắt
アイシャドウ Aishadou Phấn mắt
ファンデーション Fande-shon Phấn nền  
コンシーラー Konshi-ra- Kem che khuyết điểm 
リップクリーム Rippukuri-mu Son dưỡng môi 
アイブローペンシル Aiburo-penshiru Bút kẻ lông mày 


Hình ảnh: Từ vựng tiếng Nhật về dụng cụ makeup


Học từ vựng dụng cụ Makeup trong tiếng Nhật ở trên đây các bạn đã từng học chủ đề này chưa và đã nắm
được những kiến thức nào rồi. Mình mong rằng kiến thức này luôn giúp ích cho các bạn khi học và sẽ giúp
các bạn trau dồi thêm được nhiều chủ đề mới. Chúc các bạn luôn học tập chăm, hẹn gặp lại các bạn ở chủ
đề sau.


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana - Bảng chữ mềm Nhật ngữ

Học từ vựng tiếng Nhật Bản về giới từ

Chủ đề từ vựng mô tả thực phẩm trong tiếng Nhật