Từ vựng tiếng Nhật cơ bản cần nắm
Các bạn ơi, hôm nay chúng ta cùng nhau điểm lại một số từ vựng tiếng Nhật cơ bản cần nắm ở dưới đây nhé.
Các bạn hãy cùng xem những từ vựng dưới đây đã nắm được bao nhiêu từ rồi nè. Và lưu kiến thức về luyện
tập nhiều hơn nhé.
Các bạn hãy cùng xem những từ vựng dưới đây đã nắm được bao nhiêu từ rồi nè. Và lưu kiến thức về luyện
tập nhiều hơn nhé.
Đọc thêm:
Từ vựng tiếng Nhật cơ bản cần nắm
Từ vựng tiếng Nhật cơ bản cần nắm vững:
おはようございます ohayou gozaimasu chào buổi sáng!/ good morning
こんにちは konnichiwa xin chào, chào buổi chiều/ hello/ good afternoon
こんばんは konbanwa chào buổi tối/ good evening
おやすみなさい oyasuminasai chúc ngủ ngon/ goodnight
ありがとうございます arigatou gozaimasu cảm ơn/ Thank you
すみません sumimasen xin lỗi!/ excuse me/ sorry
ごめんあさい gomennasai xin lỗi/ sorry
Các bạn đang tìm kiếm một trung tâm học tiếng Nhật tốt, uy tín và chất lượng tại Hà Nội. Với các trình độ
từ cơ bản nhất đến giao tiếp thành thạo, tiếng Nhật sơ cấp, tiếng Nhật trung cấp, tiếng Nhật biên phiên dịch,
luyện ôn JLPT, luyện nghe nói với giáo viên người Nhật.
từ cơ bản nhất đến giao tiếp thành thạo, tiếng Nhật sơ cấp, tiếng Nhật trung cấp, tiếng Nhật biên phiên dịch,
luyện ôn JLPT, luyện nghe nói với giáo viên người Nhật.
Ngay đây, mình chia sẻ với các bạn một trung tâm dạy đầy đủ các trình độ tiếng Nhật ở trên, các bạn hãy
click vào đường dẫn sau để xem nhé:
click vào đường dẫn sau để xem nhé:
はい hai có/ yes
いいえ iie không/ no
わたし watashi tôi/ I/me
あなた anata bạn/ You
お母さん/ おかあさん okaasan mẹ/ Mother
お父さん/ おとうさん otousan bố/ Father
お爺さん/ おじいさん ojiisan ông/ Grandfather
お婆さん/ おばあさん obaasan bà/ grandmother
おじさん ojisan chú, bác/ uncle
おばさん obasan cô, dì/ aunt
お兄さん/ おにいさん oniisan anh trai/ older brother
お姉さん/ おねえさん Chị gái/ older sister
弟/ おとうと Otouto em trai/ youger brother
妹/ いもうと Imouto em gái/ youger sister
一/ いち ichi 1/ one
二/ に ni 2/ two
三/ さん san 3/ three
四/ し・よん shi/you 4/ four
五/ ご go 5/ five
六/ ろく roku 6/ six
七/ しち・なな shichi/nana 7/ seven
八/ はち hachi 8/ eight
九/ きゅう kyuu 9/ nine
十/ じゅう juu 10/ ten
一月/ いちがつ ichigatsu tháng 1/ january
二月/ にがつ nigatsu tháng 2/ february
三月/ さんがつ sangatsu tháng 3/ march
四月/ しがつ Shigatsu tháng tư/ April
五月/ ごがつ Gogatsu Tháng năm/ May
六月/ ろくがつ Rokugatsu tháng sáu/ June
七月/ しちがつ Shichigatsu tháng bảy/ July
八月/ はちがつ Hachigatsu Tháng tám/ August
九月/ くがつ Kugatsu Tháng chín/ September
十月 / じゅうがつ Juugatsu Tháng mười/ October
十一月/ じゅういちがつ Juuichigatsu Tháng mười một/ November
十二月/ じゅうにがつ Juunigatsu Tháng chạp, tháng 12/ December
月曜日/ げつようび Getsuyoubi Thứ Hai/ Monday
火曜日/ かようび Kayoubi Thứ ba/ Tuesday
水曜日/ すいようび Suiyoubi Thứ tư/ Wednesday
木曜日 / もくようび Mokuyoubi Thứ năm/ Thursday
金曜日/ きんようび Kinyoubi Thứ sáu/ Friday
土曜日/ どようび Doyoubi Thứ bảy/ Saturday
日曜日/ にちようび Nichiyoubi Chủ Nhật/ Sunday
昨日/ きのう Kinou hôm qua/ Yesterday
今日/ きょう Kyou hôm nay/ Today
明日 / あした Ashita Ngày mai/ Tomorrow
朝 / あさ Asa Buổi sáng/ Morning
昼 / ひる Hiru Buổi trưa/ Noon
夕方/ ゆうがた Yuugata chiều tà/ Evening
夜 / よる Yoru tối/ Night
楽しい/ たのしい Tanoshii vui vẻ/ Happy
悲しい/ かなしい Kanashii buồn/ Sad
高い/ たかい Takai cao, đắt/ High/expensive
低い / ひくい Hikui thấp/ Low
安い/ やすい Yasui rẻ/ Cheap
早い/ はやい Hayai sớm, nhanh chóng/ Fast/early
遅い / おそい Osoi muộn, chậm/ Slow
忙しい / いそがしい Isogashii bận/ Busy
美味しい/ おいしい Oishii ngon/ Delicious
不味い/ まずい Mazui không ngon/ Awful
甘い/ あまい Amai ngọt/ Sweet
塩っぱい / しょっぱい Shoppai mặn/ Salty
酸っぱい/ すっぱい Suppai chua/ Sour
苦い/ にがい Nigai Đắng/ Bitter
辛い/ からい Karai cay/ Hot/ spicy
熱い / あつい Atsui nóng/ Hot
暖かい / あたたかい Atatakai đầm ấm/ Warm
冷たい / つめたい Tsumetai lạnh/ Cold
明るい/ あかるい Akarui tươi sáng/ Bright
暗い / くらい Kurai dâm, tối/ Dark
する/ Suru làm/ To do
見る/ みる Miru nhìn/ To see
聞く/ きく Kiku nghe/ To listen
話す/ はなす Hanasu nói/ To talk/speak
言う/ いう Iu nói/ To say
書く/ かく Kaku viết/ To write
食べる/ たべる Taberu ăn/ To eat
飲む/ のむ Nomu uống/ To drink
歩く/ あるく Aruku đi bộ/ To walk
走る/ はしる Hashiru chạy/ To run
座る/ すわる Suwaru ngồi/ To sit
立つ/ たつ Tatsu đứng/ To stand
食べ物/ たべもの Tabemono đồ ăn/ Food
飲み物/ のみもの Nomimono đồ uống/ Drinks
ご飯 / ごはん Gohan cơm/ Rice/meal
水/ みず Mizu nước / Water/cold water
お湯 / おゆ Oyu Hot water
肉/ にく Niku thịt/ Meat
野菜/ やさい Yasai rau/ Vegetable
魚/ さかな Sakana cá / Fish
ラーメン Ra-men mì/ Ramen
寿司/すし Sushi Món ăn sushi của nhật/ Sushi
おにぎり Onigiri cơm nắm Onigiri
Từ vựng tiếng Nhật cơ bản cần nắm ở bài viết này quá đơn giản với chúng ta phải không các bạn. Hãy cố gắng
chăm chỉ học để sớm nắm được kiến thức cần thiết và hữu ích cho bản thân.
chăm chỉ học để sớm nắm được kiến thức cần thiết và hữu ích cho bản thân.
Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat2018.blogspot.com
Nhận xét
Đăng nhận xét