Tiếng Nhật từ vựng chủ đề hoa và cây

 Các bạn thân mến, hôm nay các bạn cùng mình trau dồi một số từ vựng về tên loại thực vật quen thuộc mà chúng ta biết nhé. Bài viết này là kiến thức tiếng Nhật từ vựng chủ đề hoa và cây, các bạn hãy xem từ vựng dưới đây đã nắm được từ nào rồi nhé. Luôn cố gắng, chăm chỉ để có kết quả tốt sau quá trình học ạ.

Đọc thêm:

>>Tiếng Nhật từ vựng chủ đề thực phẩm.

>>Cấu trúc đề thi năng lực tiếng Nhật từ N5 đến N1.


Tiếng Nhật từ vựng chủ đề hoa và cây

Học tiếng Nhật từ vựng chủ đề về cây và hoa qua một số hình ảnh minh họa:


さくら  |  sakura  | Anh đào/ cherry blossom

ばら  |  bara | Hoa hồng/ rose

ひまわり  |  himawari  |  Hoa hướng dương/ sunflower

チューリップ  |  chūrippu  |  Hoa tulip/ tulip


Trung tâm dạy tiếng Nhật uy tín, chất lượng tại Hà Nội, đào tạo các khóa học từ cơ bản đến biên phiên dịch, các bạn sẽ được học từ tiếng Nhật sơ cấp N5, tiếng Nhật trung cấp N4, tiếng Nhật cao cấp N3, luyện thi tiếng Nhật JLPT, luyện biên dịch, luyện nghe nói tiếng Nhật, tiếng Nhật du học.

Các bạn đang tìm một trung tâm như mình nói ở trên phải không, hãy click vào đường link sau để xem chi tiết từng khóa học của một trung tâm được coi là uy tín, chất lượng tại Hà Nội nhé các bạn:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.


ひなぎく  |  hinagiku  |  Hoa cúc/ daisy

はな  |  hana  |  Hoa/ flowers 

こけ  |  koke  |  Rêu/ moss

シダ  |  shida  |  Cây dương xỉ/ fern

サボテン  |  saboten  |  Cây xương rồng/ cactus

ツタ  |  tsuta  | Thường xuân/ ivy

ヤシ  |  yashi  |  cây dừa/ palm

Hình ảnh: Từ vựng tiếng Nhật chủ đề về cây và hoa

Tiếng Nhật từ vựng chủ đề hoa và cây qua một số hình ảnh trên đây các bạn thấy thế nào, dễ học phải không ạ. Các bạn nhớ lưu về luyện tập thêm đấy nhé, hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề sau, chúc các bạn luôn học tập tốt.

Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat2018.blogspot.com


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana - Bảng chữ mềm Nhật ngữ

Học từ vựng tiếng Nhật Bản về giới từ

Học từ vựng tiếng Nhật miêu tả tính cách con người