Tiếng Nhật từ vựng chủ đề thực phẩm

 Các bạn thân mến, hôm nay các bạn cùng học tiếng Nhật từ vựng chủ đề thực phẩm nhé. Trong bài viết này mình chia sẻ với các bạn một số hình ảnh về chủ đề này. Các bạn hãy cùng xem kiến thức và lưu về luyện tập nào, chăm chỉ để đạt được mục tiêu đã đặt ra nhé.


Đọc thêm:

>>Tiếng Nhật từ vựng chủ đề triệu chứng cơ thể.

>>Bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana, Katakana, Kanji.


Tiếng Nhật từ vựng chủ đề thực phẩm

Học tiếng Nhật từ vựng chủ đề thực phẩm qua hình ảnh:


にほんりょうり  |  nihonryōri  |  thực phẩm Nhật/ japanese food


からあげ  |  karaage | Gà rán

てんぷら  |  tenpura  | Món Tempura/ tempura

やきとり  |  yakitori  | Gà nướng, gà rán/  yakitori

たこやき  |  takoyaki  |          Mực nướng/ takoyaki  

おにぎり  |  onigiri  |  Cơm nắm/ onigiri 


Trung tâm dạy tiếng Nhật uy tín, chất lượng tại Hà Nội đào tạo các khóa học tiếng Nhật từ mới bắt đầu, cơ bản đến giao tiếp thành thạo, biên phiên dịch, học tiếng Nhật N5, N4, N3, luyện biên dịch tiếng Nhật, luyện ôn thi JLPT tiếng Nhật.

Các bạn đang tìm một trung tâm tiếng Nhật như mình nói ở trên phải không, các bạn hãy click vào đường dẫn sau để xem nhé:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.


にく  |  niku  |          Thịt/ meat

やさい          |  yasai   |  Rau/ vegetables

パン  |  pan  |          Bánh mì/ bread  

くだもの  |  kudamono  |  Hoa quả/ fruit 

たまご          |  tamago  |  trứng/ egg 

おこのみやき   |  okonomiyaki  |  pizza/ okonomiyaki  

みそしる  |  misoshiru  |          Súp tương/ miso soup

えだまめ  |  edamame  |          Đậu xanh/ edamame

いかやき  |  ikayaki  | Mực ống/  ikayaki  

やきおにぎり  |  yakionigiri  | cơm nắm nướng/ yakionigiri  

ごはん          |  gohan  |  Cơm/rice

ピザ  |  piza  |          Bánh pizza/pizza 

パスタ          |  pasuta  |  mỳ Ý/pasta 

ラーメン  |  rāmen  |  mì ramen/ ramen  

ギョウザ  |  gyōza  | sủi cảo/ gyoza  

とんかつ  |  tonkatsu  |          Thịt lợn cốt lết/ tonkatsu

なっとう  |  nattō  |  natto

せんべい  |  senbei  |  bánh chiên giòn, bánh gạo/ senbei

ざるそば  |  zaru soba  |          zaru soba

かまぼこ  |  kamaboko  |  chạo cá, patê cá/ kamaboko

こむぎこ  |  komugiko  |         Bột mì/ flour

とうふ          |  tōfu  |         đậu hũ/  tofu

 ソーセージ       |  sōsēji  |  xúc xích/ sausage

しお  |  shio  |          Muối/ salt

こしょう  |  koshou  |  tiêu/ pepper

すし  |  sushi  |  sushi

さしみ          |  sashimi  |  Gỏi cá, sashimi

べんとう  |  bentō  |  Cơm hộp/ boxed lunch

すきやき  |  sukiyaki  |          thịt bò nướng/ sukiyaki

やきそば  |  yakisoba  |       Mì soba rán/ yakisoba

オムライス          |  omuraisu  |          Cơm cuộn trứng/ omurice 

カステラ  |  kasutera  |          Bánh bông lan/ castella 

カレーライス  |  karēraisu  |         cơm cà-ri/  japanese curry

サンド          |  sando  |  sandwich




Tiếng Nhật từ vựng chủ đề thực phẩm trên đây các bạn hẳn đã nắm được ½ rồi nhỉ. Kiến thức quá quen thuộc với chúng ta phải không các bạn, mong rằng từ vựng này các bạn không bỏ lỡ và luôn nắm được chúng. Chúc các bạn học tập chăm, hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề sau.

Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat2018.blogspot.com


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana - Bảng chữ mềm Nhật ngữ

Học từ vựng tiếng Nhật Bản về giới từ

Học từ vựng tiếng Nhật miêu tả tính cách con người