Từ vựng đồ dùng phòng chống thiên tai trong tiếng Nhật

 Chủ đề trước về cách đếm đồ vật ở bài trước chắc hẳn các bạn đã nắm được rồi nhỉ. Hôm nay, các bạn cùng mình trau dồi từ vựng đồ dùng phòng chống thiên tai trong tiếng Nhật nè, với một số hình ảnh dưới đây mong rằng các bạn sớm nắm được và chinh phục thêm nhiều chủ đề khác nữa nhé. Chúc các bạn luôn học tập tốt và đạt được kết quả tốt trong quá trình học.


Đọc thêm:

>>Cách đếm đồ vật trong tiếng Nhật Bản.

>>Tài liệu luyện thi N4 và N5 Gokaku Dekiru.


Từ vựng đồ dùng phòng chống thiên tai trong tiếng Nhật

Học tiếng Nhật từ vựng về đồ dùng phòng chống thiên tai qua hình ảnh:

防災用品 đồ dùng phòng chống thiên tai


リュック  ryukku            Balô

ヘルメット          herumetto    Mũ bảo hiểm

水           Mizu           nước

携帯ラジオ          keitai rajio   đài di động, radio, cái đài

モバイルバッテリー  mobairubatterī     pin dự phòng


Bạn muốn học tiếng Nhật từ mới bắt đầu đến giao tiếp thành thạo, biên phiên dịch, bạn muốn du học Nhật nhưng chưa tìm được nơi học. Ngay đây mình chia sẻ với các bạn một trung tâm dạy tiếng Nhật tại Hà Nội uy tín, chất lượng, và tốt, đào tạo các trình độ tiếng Nhật sơ cấp N5, tiếng Nhật trung cấp N4, tiếng Nhật cao cấp N3, tiếng Nhật du học, luyện biên dịch tiếng Nhật. 

Các bạn click vào đường link sau để xem chi tiết các khóa học và nhanh tay đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp với trình độ, mục tiêu muốn đạt được sau này nhé:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.


懐中電灯  kaijūdentō            đèn pin

レトルト食品    retoruto shokuhin  đồ hộp, thực phẩm đóng gói

インスタント食品  insutanto shokuhin    đồ ăn liền

缶詰          kandzume  Đồ hộp

マスク                  masuku          khẩu trang

ビニール袋            binīru-bukuro    túi nhựa

万能ナイフ                   ban'nō naifu          Dao đa năng

歯磨きセット  hamigaki setto    bộ bàn chải đánh răng

救急用品  kyūkyū yōhin   đồ dùng sơ cứu

ホイッスル    hoissuru    còi

防寒シート          bōkan shīto          tấm bảo vệ lạnh

軍手  gunte           găng tay



Hình ảnh: Từ vựng tiếng Nhật về đồ dùng phòng chống thiên tai


Từ vựng đồ dùng phòng chống thiên tai trong tiếng Nhật trên đây các bạn nắm được sơ qua rồi phải không ạ. Hãy luôn cố gắng chăm chỉ, nỗ lực để nắm được kiến thức hữu ích và áp dụng những gì đã học vào trong thực tế các bạn nhé, hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề sau.

Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat2018.blogspot.com


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana - Bảng chữ mềm Nhật ngữ

Học từ vựng tiếng Nhật Bản về giới từ

Học từ vựng tiếng Nhật miêu tả tính cách con người